Hổ trợ trực tuyến

cty.ngan132

cty.ngan132

Quãng cáo

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0

Dây Lucky Star


Để đáp ứng yêu cầu của các tiêu chuẩn kỹ thuật điện, Công ty TNHH Ngân chúng tôi đã và đang áp dụng hệ thống Quản lý Chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008.

Dây đơn cứng ruột đồng, bọc cách điện PVC-600V

- Ký hiệu: VC
- Điện áp làm việc: 600 V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994
- Ứng dụng: dùng trong các thiết bị điện dân dụng

Thông số kỹ thuật

Mặt cắt danh định

Kết cấu ruột dẫn

Bề dày cách điện

Đường kính tổng

Điện trở 1 chiều ở 200C

Điện trở cách điện 200C

mm2
No/mm
mm
mm
Ω/Km
KΩ/Km
VC 1x1.0
1/1.20
0.8
2.8
17.90
10
VC 1x2.0
1/1.60
0.8
3.2
9.052
10
VC 1x2.5
1/1.75
0.8
3.3
7.460
10
VC 1x3.0
1/2.00
0.8
3.6
6.470
10
VC 1x4.0
1/2.25
0.9
4.0
4.490
10
VC 1x6.0
1/2.78
1.0
4.8
3.000
10

 

 

Dây đơn mềm bọc cách điện PVC

 

 

-  Ký hiệu: VCm
-  Điện áp làm việc: 250 V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994
- Ứng dụng trong các thiết bị điện dân dụng

Thông số kỹ thuật

Mặt cắt danh định

Kết cấu ruột dẫn

Đường kính ruột dẫn

Chiều dày cách điện trung bình

Điện trở ruột ở 200 C

mm2

No/mm

mm

mm

Ω/Km

VCm 1x1.5

30/0.25

1.6

0.7

13.3

VCm 1x2.5

50/0.25

2.0

0.8

7.98

VCm 1x4

56/0.30

2.6

0.8

4.95

VCm 1x6

84/0.30

3.3

0.8

3.30

 

 

Dây đơn mềm bọc cách điện PVC

 

 

-  Ký hiệu: VCmo
-  Điện áp làm việc: 250 V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994
- Ứng dụng trong các thiết bị điện dân dụng

Thông số kỹ thuật

Mặt cắt danh định

Kết cấu ruột dẫn

Đường kính ruột dẫn

Chiều dày cách điện trung bình

Điện trở ruột dẫn ở 200C

mm2
No/mm
mm
mm
Ω/Km
VCmo 2x0.75
24/0.20
1.1
0.8
24.56
VCmo 2x1.0
32/0.20
1.3
0.8
18.56
VCmo 2x1.5
30/0.25
1.6
0.8
12.68
VCmo 2x2.5
50/0.25
2.0
0.8
7.60
VCmo 2x4.0
56/0.3
2.6
0.8
4.95
VCmo 2x6.0
84/0.3
3.3
0.8
3.30

 

 

Dây đơn mềm bọc cách điện PVC

 

 

-  Ký hiệu: VCmt
-  Điện áp làm việc: 250 V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994
-  Ứng dụng: lắp đặt các thiết bị điện dân dụng

Thông số kỹ thuật

Mặt cắt danh định

Kết cấu ruột dẫn

Đường kính ruột dẫn

Chiều dày cách điện trung bình

Điện trở ruột dẫn ở 200C

mm2
No/mm
mm
mm
Ω/Km
VCmt 2x0.75
24/0.2
1.16
0.60
26.22
VCmt 2x1.0
32/0.2
1.34
0.60
19.67
VCmt 2x1.5
30/0.25
1.63
0.70
13.44
VCmt 2x2.5
50/0.25
2.1
0.80
8.06
VCmt 2x4.0
53/0.31
2.69
0.80
5.24

 

 

Cáp hạ thế CU/XLPE/PVC

 

 

- Ứng dụng: dùng để truyền tải, phân phối trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 900C
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 2500C

- Tiêu chuẩn áp dụng: cấp điện áp 0.6/1kv theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995, IEC 60502

- Có 2 kiểu ruột dẫn: Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6612-2000, IEC228.

 

 

 

Cáp hạ thế ruột nhôm cách điện PVC

 

 

- Ứng dụng : Dùng để truyền tải, phân phối điện, điều kiện lắp đặt cố định.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70 C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là:
       * 140 C với mặt cắt lớn hơn 300 mm2
       * 160 C với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300 mm2

 

Cáp hạ thế CU/XLPE/AL/PVC

 

- Ứng dụng : cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện XLPE, giáp bảo vệ băng nhôm, vỏ PVC, dùng để truyền tải,
phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90 C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250 C

 

 

CÁP NHÔM VẶN XOẮN LV – ABC

 

 

- Cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm , cách điện bằng XLPE ,dùng để truyền tải, phân phối điện , cấp điện áp 0,6/1kV, treo trên không
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 80OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5 giây
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447-1998

 

 

 

Cáp điều khiển 1-30 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC-DVV-0.6KV
- Công dụng: Dùng để truyền tín hiệu điều khiển, cấp điện áp 0.6/1Kv, tần số 50 Hz, lắp đặt cố định.
- Tên gọi:
+ Loại không có màng chắn chống nhiễu ký hiệu là DVV
+ Loại có màng chắn chống nhiễu ký hiệu là DVV/S
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 700C
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 1600C
- Tiêu chuẩn áp dụng:

 

 

 

  • Có 3, 4, 5, 7, 10, 12 lõi
  • Không có băng đồng chống nhiễu
  • Phù hợp với các tiêu chuẩn JISC 3401 – 91, TCVN 5935-1995, IEC 502
  • 2 loại nhựa cách điện: PVC hoặc XLPE




Bảng giá cáp Dây Lucky Star
 

 

 

Chiết khấu thương mại theo từng đơn hàng hoặc theo từng đợt khuyến mãi dành cho khách mua hàng.

( Đơn giá sẽ thay đổi theo đơn hàng số lượng )


DOWNLOAD: Bảng giá cáp Dây Lucky Star


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



 

Top